MÔ TẢ SẢN PHẨM RUIJIE
28-port GE RJ45+4-port 10GE SFP+ Switch Ruijie RG-S5750C-28GT4XS-H
– Hỗ trợ 28 cổng GE RJ45 port.
– Hỗ trợ 4 (Combo) cổng GE SFP.
– Hỗ trợ 4 cổng 10GE SFP+.
– Tốc độ chuyển mạch: 598Gbps.
– Tốc độ chuyển gói tin: 222Mpps.
– Kích thước (WxDxH): 440 x 280 x 44 mm.
– Nhiệt độ hoạt động: 0°C~50°C.
Đặc tính kỹ thuật
Model | RG-S5750C-28GT4XS-H |
Fixed port | GE RJ45 port: 28 GE SFP port: 4 (Combo) 10GE SFP+ port: 4 |
Flexible card | Card slot: 2 Card type: 1-port QSFP+ dedicated stack card |
Management port | ETH management port: 1 Console port (RJ45): 1 Console port (Mini USB): 1 USB 2.0 port: 1 |
Performance | Switching capacity: 598Gbps/5.98Tbps Forwarding rate: 222Mpps MAC table size: 64,000 ARP table size: 20,000 Jumbo frame: 9216 Bytes Packet buffer: 32Mbit |
Physical | Dimensions (WxDxH): 440 x 280 x44 mm Unit weight: 3.9kg |
Power supply | – Type: Hot swappable – Redundancy: 1+1 – AC frequency: 50/60Hz – Rated AC voltage: 100~240V – Maximum AC voltage: 90~264V – Rated HVDC voltage: 240V DC – Maximum HVDC voltage: 192~288V DC – Rated DC voltage: -36V ~ -72V DC – Maximum power rating: 140W – Idle power rating: 45W |
Heat dissipation system | – Dissipation mode: Air-cooled heat dissipation. Intelligent speed adjustment – Number of fans: 3 – Airflow: Air flows in from the left and exhausts from the right |
Certifications | – Safety: EN 60960-1, IEC 60950-1 – EMC: EN 300 386 – Emissions: EN 55022, EN55032 – Immunity generic: EN 55024 – ESD: EN 61000-4-2 – Radiated: EN 61000-4-3 – EFT/Burst: EN 61000-4-4 – Surge: EN 61000-4-5 – Conducted: EN 61000-4-6 – Power frequency magnetic field: EN 61000-4-8 – Voltage dips and interruptions: EN 61000-4-11 – Harmonics: EN 61000-3-2 – Flicker: EN 61000-3-3 – Anti-gascorrosion: GB-T2423.51-2012(Refer to IEC 60068-2-60) |
Operating temperature | 0°C~ 50°C |
Storage temperature | -40°C~ 70°C |
Operating humidity | 10%~90% RH |
Storage humidity | 5%~95% RH |
Operating altitude | -500 ~ 5000m |
MTBF(hours) | 555960 |
Ethernet features | Ethernet: Full-duplex, Half-duplex, Auto negotiation, Flow control on interface, Jumbo frames, Link aggregation(IEEE802.3ad, LACP, maximum 8 member ports per AP), 2048 maximum aggregation ports, Load balancing, Broadcast storm control |
VLAN: IEEE802.1Q, 4094 VLAN ID, 4094 VLANIF interface, Access mode, Trunk mode, Default VLAN, Port-based VLAN, MAC-based VLAN, Protocol based VLAN, IP subnet-based VLAN, Voice VLAN, GVRP, Super VLAN, Private VLAN, Guest VLAN | |
MAC: Automatic learning and aging of MAC addresses, Static and dynamic MAC address entries, Interface-based and VLAN-based MAC address learning limiting, Sticky MAC, MAC address spoofing guard | |
ARP: Static ARP, Trusted ARP, Gratuitous ARP, Proxy ARP, Local proxy ARP, ARP trustworthiness detection, ARP-based IP guard | |
STP: STP(IEEE802.1D), RSTP(IEEE802.1w), MSTP (IEEE802.1s), 64 MST instances, Port Fast, BPDU guard, BPDU filter, TC guard, TC filter, Root guard, Auto edge, BPDU transparent transmission, BPDU tunnel, VLAN-Specific Spanning Tree(VSST, working with PVST, PVST+ and RPVST) | |
ERPS: G.8032 v1/v2, Single-ring, Tangent-ring, Intersecting-ring, Load balancing | |
L2 multicast: IGMP v1/v2/v3 snooping, IGMP filter, IGMP fast leave, IGMP querier, IGMP security control, IGMP profile, MLD v1/v2 snooping, MLD filter, MLD fast leave, MLD source check | |
QinQ: Basic QinQ, Selective QinQ(Flexible QinQ), 1:1 VLAN switching, N:1 VLAN switching VLAN mapping, TPID configuration, MAC address replication, L2 transparent transmission, Priority replication, Priority mapping | |
IPv4/IPv6 | IPv4 unicast routing: IPv4 static routing, RIPv1/v2, OSPFv2, BGP4, MBGP, IS-IS, PBR, VRF, ECMP, WCMP, Routing policies, 12000 IPv4 routing table |
IPv6 unicast routing: IPv6 static routing, RIPng, OSPFv3, BGP4+, IS-ISv6, PBRv6, VRFv6, Packet–based load balancing and flow-based load balancing, 6000 IPv6 routing table | |
IPv6 feature: ND (Neighbor Discovery), 10000 ND entries, ND snooping, 6 over 4 manual tunnel, 6 to 4 auto tunnel, ISATAP, IPv4 over IPv6 tunnel, IPv6 over IPv6 tunnel, GRE tunnel (4 over 6), GRE tunnel (6 over 6), IPv6 extender option head, Manually configure local address, Automatically create local address, 0-64 bit mask, 65-128 bit mask | |
Multicast routing: IGMPv1/v2/v3, MLDv1/v2, PIM-DM, PIM-SM, PIM-SSM, PIM-DMv6, PIM-SMv6, MSDP, MCE, IGMP proxy, MLD proxy, Multicast static routing, 8000 IPv4 multicast routing table, 4000 IPv6 multicast routing table | |
DHCP: DHCP server/relay/client, DHCPv6 server/relay/client, DHCP option 43/82/138 | |
MPLS | MPLS: MPLS labels and forwarding, LSP, LDP, Inter-domain LDP LSP |
MPLS L3 VPN: BGP VPN, IS-IS VPN, OSPF VPN | |
Reliability | BFD: Single-hop BFD, BFD for IPv4 static routes/OSPF/IS-IS/ BGP4/ VRRP/MPLS/PBR, BFD for IPv6 static routes/OSPFv3/IS-ISv6/BGP4+/VRRPv6/PBRv6 |
DLDP: DLDP for IPv4 static routes/OSPF/BGP4/VRRP/PBR | |
LLDP: IEEE802.1AB 2005, ANSI/TIA-1057, LLDP, LLDP-MED, LLDP-PoE | |
RLDP: Uni-directional link detection, Bi-directional forwarding detection, Downlink loop detection | |
VSU: 9 VSU(Virtual Switch Unit) stacked members, 80Gbps maximum stacking bandwidth with service port VSL connection, Traffic balancing | |
VRRP: VRRPv3, VRRP+ | |
REUP: REUP(Ruijie Rapid Ethernet Uplink Protection Protocol for dual uplink backup, VLAN load balancing | |
GR: GR for RIP/OSPF/IS-IS/BGP/MPLS L3 VPN/LDP | |
RNS: RNS test for ICMP/DNS/TCP, Track support for RNS | |
QoS | Stream classification: Classification based on IEEE802.1p/DSCP/TOS |
Shaping: Rate-limit on ingress/egress traffic on interface | |
Congestion avoidance: RED, WRED, Tail drop | |
Congestion management: SP, WRR, DRR, WFQ, SP+WFQ, SP+WRR, SP+DRR, 8 queue priorities per port | |
ACL | ACL entries: 3500 IPv4/v6 rules |
ACL type: Standard IP ACL, Extended IP ACL, MAC-extended ACL, Time-based ACL, Expert ACL, ACL80, IPv6 ACL, SVI router ACL, ACL logging, ACL counter, ACL remark, ACL redirection, Security channel, Protected port, Port security | |
Security | ARP security: ARP check, DAI, Trusted ARP, ARP trustworthiness detection, Gateway-targeted ARP spoofing prevention, ARP rate-limit |
Attack defense: CPP (CPU Protection Policy), NFPP(Network Foundation Protection Policy) guard for ARP/IP/ICMP/DHCP/DHCPv6/ND/Self-defined attack, URPF | |
IP: IP source guard v4/v6, 3500 IPv4 source guard user capacity, 1500 IPv6 source guard user capacity | |
DHCP: DHCP snooping, DHCPv6 snooping, DHCP snooping on option 82 | |
AAA: Local, RADIUS, RADIUS v6, TACACS+ | |
IEEE802.1X: IEEE802.1X port/MAC based authentication, Dynamic VLAN and ACL assignment, MAC authentication bypass | |
Web portal: Ruijie 1st-Gen and 2nd-Gen portal authentication, Portal authentication/accounting, Portal detection and escape | |
Configuration | Login: CLI, Console, Telnet, Telnet for IPv6, SSH v1.5/v2.0, SSH for IPv6, SCP, SNMPbased NMS, Web-based UI, Fast deploy(Ruijie Cloud App), Cloud management |
File: Multiple boot configuration, Multiple firmware | |
Management | Network: Ping(v4/v6), Traceroute(v4/v6), sFlow, SNMPv1/v2c/v3, HTTP, HTTPS, RMON(1,2,3,9), CWMP(TR069), Syslog, MIB, |
Application: DNS client v4/v6, TFTP Server/Client, TFTP Client v6, FTP Server/Client, FTP Server/Client v6, NTP Server/Client, NTP Server/Client v6, SNTP, EEE(IEEE802.3az), OpenFlow v1.0, OpenFlow v1.3, Hot patch, Z-PoE (Non-stop PoE) | |
Mirroring: Many-to-one mirroring, One-to-many mirroring, Flow-based mirroring, Over devices mirroring, VLAN-based mirroring, VLAN-filtering mirroring, AP-port mirroring, SPAN, RSPAN, ERSPAN | |
Hardware monitoring: Power supply monitoring, Fan status and alarm monitoring |
– Bảo hành: 3 năm.
Smart Home Camera là nhà phân phối 28-port GE RJ45+4-port 10GE SFP+ Switch Ruijie RG-S5750C-28GT4XS-H chính hãng của RUIJIE với giá tốt nhất. Để cập nhật thông tin giá về các loại sản phẩm mới nhất, quý khách hàng vui lòng truy cập website www.smarthomecamera.vn hoặc liên hệ đặt hàng qua điện thoại HOTLINE 0946.118.068 để được hỗ trợ giá tốt nhất.
Thiết bị Ruijie bao gồm những dòng sản phẩm nào?
Sản phẩm thiết bị mạng Ruijie đa dạng, phục vụ nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau. Có thể kể đến như các sản phẩm thiết bị wifi dùng gắn tường, ốp trần, thiết bị wifi ngoài trời. Bộ cấp nguồn PoE, bộ điều khiển thiết bị wifi, các thiết bị Gateway Ruijie, Router … Nhưng chủ yếu là tập trung vào giải pháp Ruijie Cloud cũng như các sản phẩm của Ruijie Networks. Thiết bị mạng RUIJIE: Switch, access point, wireless, wifi, router, modemThiết bị mạng Ruijie có gì nổi bật?
Trên thị trường có nhiều thương hiệu thiết bị mạng đa dạng về giá cả, công dụng và mẫu mã. So với những thiết bị cùng phân khúc hiện nay, Ruijie được đánh giá cao về hiệu suất, dung lượng lưu trữ cũng như độ bền cao. Ruijie có giá thành cạnh tranh cùng thời hạn bảo hành lên đến 36 tháng. Đặc biệt nhất phải kể đến công nghệ quản trị mạng thông minh sử dụng trên nền tảng đám mây mà Ruijie đang cung cấp miễn phí.Tư vấn lắp đặt RUIJIE chính hãng
Phân phối RUIJIE chính hãng: Tư vấn thi công, khảo sát lắp đặt tận nơi trong nhà, ngoài trời, tính toán chi phí và bảng giá thi công lắp đặt theo phương án tối ưu nhất, tiết kiệm chi phí tối đa.
Công ty chuyên cung cấp dịch vụ lắp đặt hệ thống camera wifi, camera ip, mạng internet không dây WIFI Bảo mật cho Công ty, Doanh nghiệp, Shop thời trang, Khu phố, Tiệm vàng - Kim cương, Nhà xưởng, Khu công nghiệp, Công trình công cộng.
☎ Hotline: 0946.118.068
HDSD RUIJIE - Cài đặt cấu hình, chia sẻ RUIJIE chính hãng
Hướng dẫn cài đặt RUIJIE , cấu hình và chia sẻ RUIJIE , Hướng dẫn sử dụng RUIJIE: Phần mềm trên máy tính, Apps điện thoại từ xa qua Zalo, Facebook, Teamviewer, Ultraview.
☎ Hotline: 0946.118.068
Bảng giá RUIJIE 04/2024 - Phân phối sỉ lẻ dự án thợ lắp đặt RUIJIE
Bảng báo giá RUIJIE 04/2024 - CÔNG TY SMART HOME CAMERA Phân phối RUIJIE chính hãng - Uy tín và Chất lượng hàng đầu: Bảng giá Camera WIFI, Đầu ghi Camera IP, Phụ kiện camera, Switch PoE, Cáp mạng, Nhà thông minh, Smart Home
Sản phẩm RUIJIE mới 100% được bảo hành 12-24 tháng, Nguồn gốc chất lượng của sản phẩm rõ ràng, chứng từ đầy đủ Hoá đơn GTGT (VAT 10%), Chứng nhận xuất xứ CO (Certificate of origin), Chứng nhận chất lượng CQ (Certificate of Quality)
☎ Hotline: 0946.118.068
Bảo hành RUIJIE chính hãng - Sửa chữa RUIJIE
TRUNG TÂM BẢO HÀNH RUIJIE TP.HCM
Chúng tôi chỉ nhận bảo hành các sản phẩm được phân phối bởi Công Ty Smart Home Camera.
Quý khách hàng vui lòng cung cấp hoá đơn, số điện thoại mua hàng để nhân viên bảo hành kiểm tra.
- Địa chỉ nhận bảo hành: 161D/2/20 Lạc Long Quân, Phường 3, Quận 11, Tp. HCM
ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC BẢO HÀNH
- Bảo hành sản phẩm còn nguyên tem, hoá đơn, chứng từ đi kèm.
- Khách hàng được đổi, trả với điều kiện Sản phẩm còn mới 100%, nguyên tem và đầy đủ phụ kiện, vỏ hộp đi kèm.
- Không bao gồm trường hợp do cháy nổ,sét đánh, vào nước, rơi bể vỡ, lắp đặt sai kỹ thuật.
- Sản phẩm bảo hành thay thế, sửa chữa linh phụ kiện sẽ báo giá tuỳ trường hợp cụ thể.
☎ Hotline: 0946.118.068
CÔNG TY TNHH SMART HOME CAMERA Bán hàng Chính Hãng, Giá Tốt Hơn, Nhiều Ưu Đãi, Miễn Phí Giao Hàng Toàn Quốc
Phân phối và lắp đặt Camera IMOU, Camera EZ-IP, Camera UNV, Camera EBITCAM, Camera EZVIZ, Camera KBONE, Thiết bị mạng WIFI ROUTER Aptek, DrayTek DINTEK, VOLKTEK, GOLDEN LINK, Smart Home SONOFF, Khoá cửa thông minh Zivio, PHGlock. Sản phẩm Công nghệ cao được sản xuất và tiêu thụ tại các thị trường như: Mỹ, Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Đài Loan, Trung Quốc và Việt Nam
Địa chỉ: 247/109 Lạc Long Quân, Phường 3, Quận 11, TP. HCM - Điện thoại: 028 7777 1068
Các tìm kiếm liên quan RUIJIE
RUIJIE của nước nào
RUIJIE sản xuất ở đâu
Lắp đặt Thiết bị mạng RUIJIE
RUIJIE bảng giá dự án
Đánh giá RUIJIE
Phần mềm RUIJIE
Download RUIJIE App
Cách chia sẻ RUIJIE cho điện thoại khác
Cài đặt RUIJIE
Bảo hành, sửa chữa RUIJIE
Hướng dẫn sử dụng 28-port GE RJ45+4-port 10GE SFP+ Switch Ruijie RG-S5750C-28GT4XS-H
Reset cài đặt lại RUIJIE - 28-port GE RJ45+4-port 10GE SFP+ Switch Ruijie RG-S5750C-28GT4XS-H
Cách cài đặt 28-port GE RJ45+4-port 10GE SFP+ Switch Ruijie RG-S5750C-28GT4XS-H
Lắp đặt 28-port GE RJ45+4-port 10GE SFP+ Switch Ruijie RG-S5750C-28GT4XS-H
Báo giá 28-port GE RJ45+4-port 10GE SFP+ Switch Ruijie RG-S5750C-28GT4XS-H